Đại từ quan hệ
Cách sử dụng
Ví dụ
who
Làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ và thay thế cho từ chỉ người
The girl who sits next to you in your class is my sister.
whom
Làm túc từ cho danh từ trong mệnh đề quan hệ và thay thế cho từ chỉ người
The professor whom we saw yesterday is our teacher this semester.
which
Làm chủ ngữ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ và thay thế cho từ chỉ vật, động vật
This is the book which I like the best.
Do you see the cat which is lying on the roof?
whose
Dùng để chỉ sở hữu cho người hoặc vật, thường thay cho her, his, their.