Câu 1 . Hoàn thành phương trình và cân bằng PTHH sau
a. S + O 2 ……
b. P + O 2 ……
c. C + O 2 ……
d. Fe + O 2 ……
e. Zn + O 2 ……
f. Mg + O 2 ……
g. Cu + O 2 ……
h. KMnO 4 ………… + MnO 2 + O 2
i. ………….. 2KCl + 3O 2
j. CaCO 3 CaO + ……
k. CH 4 + ………. CO 2 + 2H 2 O
Câu 2: Phân loại và gọi tên các oxit sau :
Na 2 O , MgO, CO 2 , Fe 2 O 3 , SO 2 , P 2 O 5 , CuO, N 2 O 5 , ZnO.
t o
t o ,MnO 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………
Câu 3 : Cho biết phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy hay phản ứng hóa hợp ? vì
sao ?
a. 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
b. CaO + CO 2 CaCO 3
c. 2 HgO 2 Hg + O 2
d. Cu(OH) 2 CuO + H 2 O
Câu 4: Những phản ứng hóa học nào xảy ra sự oxi hóa trong các phản ứng sau?
a. 2H 2 + O 2 2 H 2 O
b. CaO + H 2 O Ca(OH) 2
c. 2Cu + O 2 2CuO
d. 3H 2 O + P 2 O 5 2 H 3 PO 4
Câu 5: Hãy phân biệt 2 lọ khí không màu oxi và không khí.
1.Người ta dùng kali Clorat (KClO 3 ) để điều chế được 48 g khí oxi.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính số mol và khối lượng KClO 3 tham gia phản ứng.
c. Nếu cho P tác dụng hoàn toàn với lượng oxi vừa thu được trên .Tính khối lượng
P 2 O 5 thu được .
2 .Đốt sắt trong oxi người ta thu được 2,32g oxit sắt từ .
a. Viết phương trình hóa học .
b. Tính số gam sắt đã phản ứng và số gam oxi cần dùng ?
c. Tính số gam kali pemanganat KMnO 4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho
phản ứng trên .
3. Đốt cháy 12,4g Photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P 2 O 5 ).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí oxi thu được ở (đktc).
c. Tính khối lượng chất tạo thành .
Biết ( K=39, O=16, Mn=55, P= 31, Fe=56)