Câu 1: Tín ngưỡng phổ biến nhất trong xã hội thời Trần có nhiều ruộng đất để lập điền trang thái ấp là: A. Vương hầu, quý tộc. B. Địa chủ. C. Nông dân. D. Nông dân tham gia kháng chiến. Câu 2: “Thuyền bè nước ngoài đến tụ hội ở đây mở chợ ngay trên thuyền. Cảnh buon bán thật là thịnh vượng.” Đây là A. Thuận An, Hội thống. B. Hội thống, Vân Đồn. C. Hội Thống, Hội An. D. Hội An, Thuận An. Câu 3: Bộ “Đại Việt sử ký” do ai viết? vào thời gian nào? A. Lê Văn Hưu - năm 1272. B. Lê Hữu Trác - năm 1272. C. Trần Quang Khải - năm 1281. D. Trương Hán Siêu - năm 1271. Câu 4: Cuối thế kỉ XIV, người có công chế tạo ra súng thần cơ và đóng các loại thuyền lớn là ai? A. Trần Hưng Đạo. B. Hồ Nguyên Trừng. C. Trần Quang Khải. D. Trần Nguyên Đán. Câu 5: Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Tháp Phổ Minh, chùa Một Cột. B. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô. C. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ. D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây Phương. Câu 6: Sự bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của nông dân sau thế kỉ XIV chứng tỏ điều gì? A. Nhà Trần đã suy yếu, không còn đảm nhận vai trò ổn định và phát triển đất nước. B. Nông dân đã giác ngộ và ý thức dân tộc. C. Sự sụp đổ của nhà Trần là khó tránh khỏi. D. Triều Trần suy yếu, phe phái trong triều mâu thuẫn. Câu 7: Nhà Trần thay nhà Lý trong hoàn cảnh: A. Khởi nghĩa của nông dân làm cho nhà Lý suy yếu, nhà Trần cướp ngôi. B. Nhường ngôi, vì vua Lý quá già. C. Nhường ngôi, vì vua Lý không đảm đương nổi việc nước. D. Nhà Trần Nổi dậy cướp ngôi nhà Lý. Câu 8: Vị tướng nhà Trần đánh bại quân và giết quốc vương Cham-pa năm 1390 là A. Trần Khát Chân. B. Trần Nguyên Đán. C. Nguyễn Đa Phương. D. Phạm Nhữ Lặc. Câu 9: Nội dung nào dưới đây nói lên đường lối kháng chiến chống Mông – Nguyên của vua tôi nhà Trần? A. Phản công ngay khi chúng vào nước ta. B. Phòng ngự và phản công giành thắng lợi quyết định. C. Phòng ngự đánh lâu dài. D. Đánh lâu dài làm cho địch suy yếu và đánh đòn quyết định. Câu 10: Các vương hầu, quý tộc nhà Trần tiếp tục chiêu tập dân nghèo để làm gì? A. Luyện tập quân sự, làm đường sá, khai thác mỏ. B. Làm nghề thủ công, ươm tơ, dệt vải. C. Khai hoang, lập điền trang. D. Hầu hạ, phục dịch, làm tôi tớ.

Các câu hỏi liên quan

Câu 18. Tại sao trong giai đoạn đầu của thời kỳ đổi mới (1986 1990), ĐẢng ta chủ trương thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn: lương thực thực phẩm hàng tiêu dùng và xuất khẩu? A. Để giải quyết nhu cầu về luong thực - thực phẩm hàng tiêu dùng chonhân dân. B. Để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lương thựcthực phẩm hàng hiệu hàng tiêu dùng C. Để giải quyết nhu cầu về thu tihập về việc làm cho người lao động. D. Để tận dụng lợi thế cạnh tranh trên thị trường trong nước và khu vực. Câu 19. Điểm khác biệt cơ bản giữa tiển kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới là gì? A. Chuyển từ tiền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường. B. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nển kinh tế tập trung bao cấp. C. Xoá bỏ nền kinh tế tập trung, bao cấp, hình thành nền kinh tế mới, D. Xoá bỏ nền kinh tế thị trường, hình thành nền kinh tế mới, Câu 20. Nguyên nhân quyết định lảng viên thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta la A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo, B. tinh thần đoàn kết, lao động, cần cù của nhân dân Việt Nam. C. hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới, D. tình đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương Câu 21. Yếu tố quyết định nhất dẫn đến sự thành công trong giai đoạn đầu của công cuộc đổi mới ở nước ta là A. đổi mới kinh tế - chính trị, B, đổi mới về văn hoá - xã hội. C. đổi mới về tư duy, nhất là tư duy về kinh tế, D, đổi mới về chính sách đối ngoại. Câu 22. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là A, huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới. B, tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực. C. duy trì môi trường hoà bình để xây dựng đất nước, D, đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hoà bình. Câu 23. Một trong những nhân tố cơ bản nhất quyết định đến thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay là A. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc