1. finished (yesterday là dấu hiệu của quá khứ đơn)
2. broke (Jim bị gãy chân khi anh ta đang chơi đá bóng, điều này xảy ra trong quá khứ)
3. was produced (5 years ago là dấu hiệu quả quá khứ đơn, mặt khác đây là câu bị động)
4. have been (since + mốc thời gian là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
5. didn't drive (câu đk loại 2)
6. does she (hardly được xem là dấu hiệu của phủ định)
7. not buy (should (not) + V(giữ nguyên))
8. to study (advise sb to V, advise ko có sb thì chia thành Ving)
9. was (câu gián tiếp lùi thì, that evening = this evening)
10. helped (lived là sự việc xảy ra trong quá khứ)
11. writing (S + spend + khoảng thời gian + Ving)
12. were working (khi chúng tôi đang làm việc trong vườn, trời bống nhiên đổ mưa to, điều này xảy ra trong quá khứ)
13. was redecorated (last year là dấu hiệu quả quá khứ đơn, mặt khác đây là câu bị động)
14. was introduced (2007 là mốc thời gian trong qua khứ, đây là câu bị động)
15. has (sometimes là dấu hiệu của hiện tại đơn)