Chỉ một chốc sau, chúng tôi đã đến ngã ba sông, chung quanh là những bãi dâu trải ra bạt ngàn đến tận những làng xa tít. Thỉnh thoảng chúng tôi gặp những thuyền chất đầy cau tươi, dây mây, dầu rái, những thuyền chở mít, chở quế. Thuyền nào cũng xuôi chậm chậm. Càng về ngược, vườn tược càng um tùm. Dọc sông, những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước. (Vượt thác, Ngữ văn 6, tập 2, tr. 37 - 38) 1. Đoạn văn cho em những cảm nhận gì về vẻ đẹp của vùng ven sông? 2. Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp nghệ thuật nhân hóa trong đoạn văn? 3. Kết thúc đoạn văn trên là hình ảnh:” Dọc sông, những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.” Tưởng tượng và viết tiếp đoạn văn (khoảng 7 - 10 câu) diễn tả những suy nghĩ ẩn sau cái vẻ trầm ngâm của những chòm cổ thụ.

Các câu hỏi liên quan

PHẦN 3: TIẾNG ANH IV. Put the words in order to make sentences. 1. are / Sports Day / going / classmates / play / chess / to / My / on / . …………………………………………………………………………………… 2. you / are / to / going / Teachers’ / on / Day / What / do / ? …………………………………………………………………………………… 3. will / Day / be / When / Children’s / ? …………………………………………………………………………………… 4. are / practising / We / hard / festival / the / to / sports / . …………………………………………………………………………………… 5. second / The / be / on / singing / will / September / contest / of / the / . …………………………………………………………………………………… 6. you / matter / What’s / with / the / ? …………………………………………………………………………………… 7. has / backache / My / grandfather / a / . …………………………………………………………………………………… 8. You / doctor / should / to / the / go / take / rest / and / a / . …………………………………………………………………………………… 9. carry / heavy / He / shouldn’t / things /. …………………………………………………………………………………… 10. the / your / What’s / with / matter / sister / ? ……………………………………………………………………………………