1. is singing
`*` My mother là số ít nên dùng is.
2. go
`*` We là số nhiều nên động từ giữ nguyên.
3. likes - like
`*` Giang là số ít nên chia like `->` likes.
`*` I là số nhiều nên like giữ nguyên.
4. are staying
`*` They là số nhiều nên dùng are.'
5. reads
`*` Dấu hiệu in the morning : thì hiện tại đơn.
`*` My father là số ít nên chia read `->` reads.
6. is running
*Ha là số ít nên dùng is
7. listens - isn't listening
`*` Trang là số ít nên chia động từ listen `->` listens
8. is - is in the - is watching
`*` Father là số ít nên dùng is.
`*` in the living room : ở trong phòng khách.
9. Do they go
`*` They là số nhiều nên giữ nguyên động từ do.
10. are
`*` Flowers là số nhiều nên dùng are.
`*` There + is/ are + Noun/ Nouns : Có cái gì. _________________________________________________________________________
Công thức chung :
- Cách từ chỉ mệnh lệnh : "Listen, Look, .... + !" được dùng trong câu hiện tại tiếp diễn.
- He / she / it + is.
- They / we / you + are.
- I + am.
- Các từ : "usually, often, rarely, ....." là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
- Dấu hiệu : "now, at the moment, .... " dùng trong câu hiện tại tiếp diễn.