Trong không gian Oxyz đường thẳng ddx - 12 = dy + 34 =A.\(N\left( { - 1;3; - 2} \right)\)B.\(P\left( {2;4;3} \right)\)C.\(Q\left( {3;1;1} \right)\)D.\(M\left( {3;1;5} \right)\)
Nghiệm của phương trình 3^x + 1 = 3^3x + 7 là x = 2 x =A.\(x = 2\)B.\(x = - 3\)C.\(x = - 2\)D.\(x = 3\)
Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 4 - i Số phức z + 2wA.\(9 + i\)B.\(9 - i\)C.\(6 + 5i\)D.\(6 - 5i\)
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết A 223 B 3A.\(\left( { - 2;2;2} \right)\)B.\(\left( {2;2; - 2} \right)\)C.\(\left( {2; - 2;2} \right)\)D.\(\left( {2;2;2} \right)\)
Trong không gian Oxyz gọi I abc là giao điểm của đườngA.\(16\)B.\(10\)C.\(6\)D.\(15\)
Tập nghiệm của bất phương trình log 12 x + 1 lt 1 làA.\(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right)\)B.\(\left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\)C.\(\left( { - \dfrac{1}{2};0} \right)\)D.\(\left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Cho hàm số y = f x có bảng xét dấu đạo hàm f x như saA.\(2\)B.\(1\)C.\(3\)D.\(4\)
Cho hàm số y = f x liên tục và có đạo hàm trên mathbbRA.\(x = 3\)B.\(x = 1\)C.\(x = - 3\)D.\(x = - 2\)
Trong không gian Oxyz cho điểm M 121 và đường thẳng DeA.\(\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{2} = \dfrac{{z - 3}}{1}\)B.\(\dfrac{{x + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 2}}{2} = \dfrac{{z + 1}}{3}\)C.\(\dfrac{{x - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y - 2}}{2} = \dfrac{{z - 1}}{3}\)D.\(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y + 2}}{2} = \dfrac{{z + 3}}{1}\)
Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 1 - 23 và N - 12A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {14} \)B.\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 56\)C.\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 2\sqrt {14} \)D.\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 14\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến