Cho biểu thức: Cho \(A = \frac{7}{{ \sqrt x + 8}}; \, \,B = \frac{{ \sqrt x }}{{ \sqrt x - 3}} + \frac{{2 \sqrt x - 24}}{{x - 9}}; \, \,x \ge 0;x \ne 9. \)a) Tính giá trị của \(A \) khi \(x = 25. \)b) Rút gọn biểu thức \(B. \)c) Tìm \(x \) để \(P = A.B \) có giá trị nguyên.A.a) \(A=\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x - 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16\) hoặc \(x=\frac{1}{4}.\)B.a) \(A=-\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x + 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16\) hoặc \(x=\frac{1}{4}.\)C.a) \(A=\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x + 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16.\)D.a) \(A=\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x + 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16\) hoặc \(x=\frac{1}{4.}\)
Cho biểu thức \(P = \frac{{ \sqrt x + 1}}{{ \sqrt x - 1}} + \frac{{ \sqrt x - 1}}{{ \sqrt x + 1}} - \frac{{3 \sqrt x + 1}}{{x - 1}} \)a) Rút gọn biểu thức \(P. \)b) Tìm các giá trị nguyên của \(x \) để \(P \) là số nguyên.c) Tìm \(x \) để \(P < 1. \)A.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=0\) hoặc \(x=4.\)c) \(0 < x < 4;\,\,x \ne 1. \)B.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=0\) hoặc \(x=4.\)c) \(0 \le x < 4;\,\,x \ne 1. \)C.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=4.\)c) \(0 \le x < 4;\,\,x \ne 1. \)D.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=4.\)c) \(0 < x < 4;\,\,x \ne 1. \)
Cho biểu thức \(P = 1 - \left( { \frac{{2x - 1 + \sqrt x }}{{1 - x}} + \frac{{2x \sqrt x + x - \sqrt x }}{{1 + x \sqrt x }}} \right) \left[ { \frac{{ \left( {x - \sqrt x } \right) \left( {1 - \sqrt x } \right)}}{{2 \sqrt x - 1}}} \right]. \)a) Rút gọn biểu thức \(P. \)b) Tìm các giá trị \(x \) nguyên để \(P \) nguyên.A.a) \( P= {1 \over {x + \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=0\)B.a) \( P= {1 \over {x - \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=0\)C.a) \( P= {1 \over {x - \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=1\)D.a) \( P= {1 \over {x + \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=1\)
Cho biểu thức: \(P = \left( { \frac{{3x + \sqrt {9x} - 3}}{{x + \sqrt x - 2}} + \frac{1}{{ \sqrt x - 1}} + \frac{1}{{ \sqrt x + 2}} - 2} \right): \frac{1}{{x - 1}}. \)a) Tìm điều kiện xác định của \(P \) và rút gọn \(P. \)b) Tính giá trị của \(P \) khi \(x = 4 - 2 \sqrt 3 . \)c) Tìm các số tự nhiên \(x \) để \( \frac{1}{P} \) là một số tự nhiên.A.a) \(x \geq 0; \, x\neq 1\) và \(P= {\sqrt x + 1} . \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)B.a) \(x \geq 0\) và \(P= {\sqrt x + 1} . \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)C.a) \(x \geq 0\) và \(P={\left( {\sqrt x + 1} \right)^2}. \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)D.a) \(x \geq 0; \, x\neq 1\) và \(P={\left( {\sqrt x + 1} \right)^2}. \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)
Từ năm 1951, Đảng đã ra hoạt động công khai với tên gọi làA.Đảng cộng sản Việt NamB.Việt Nam Cộng sản ĐảngC.Đảng Lao Động Việt NamD.Đảng Cộng sản Đông Dương
Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo định luật nào? A.Định luật tính trộiB.Định luật trội hoàn toànC.Định luật trội, lặnD.Định luật phân li
Bí thư thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng làA.Hồ Chí Minh B.Lê Duẩn C.Trường Chinh D.Lê Hồng Phong
Phát biểu nào sau đây đúng?A.\(\int {{{7x - 1} \over {{x^2} + x - 2}}dx} = - 2\ln \left| {x - 1} \right| - 5\ln \left| {x + 2} \right| + C\)B.\(\int {{{7x - 1} \over {{x^2} + x - 2}}dx} = - 2\ln \left| {x - 1} \right| + 5\ln \left| {x + 2} \right| + C\)C.\(\int {{{7x - 1} \over {{x^2} + x - 2}}dx} = 2\ln \left| {x - 1} \right| + 5\ln \left| {x + 2} \right| + C\)D.\(\int {{{7x - 1} \over {{x^2} + x - 2}}dx} = 2\ln \left| {x - 1} \right| - 5\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
\( \int {{x \over {{{ \left( {x + 1} \right)}^2}}}dx} \) bằng?A.\(\ln \left| {x + 1} \right| + {1 \over {x + 1}} + C\)B.\(\ln \left| {x + 1} \right| + C\)C.\(\ln \left| {x + 1} \right| + x + 1 + C\)D.\({1 \over {x + 1}} + C\)
Giải hệ phương trình \( \left \{ \matrix{x - y = { \pi \over 3} \hfill \cr \cos x - \cos y = - 1 \hfill \cr} \right. \)A.\(\left\{ \matrix{x = {\pi \over 6} + k2\pi \hfill \cr y = - {\pi \over 6} + k2\pi \hfill \cr} \right.\,\,\,\left( {k \in Z} \right)\)B.\(\left\{ \matrix{x = {{2\pi } \over 3} + k2\pi \hfill \cr y = {\pi \over 3} - k2\pi \hfill \cr} \right.\,\,\,\left( {k \in Z} \right)\)C.\(\left\{ \matrix{x = {{2\pi } \over 3} + k2\pi \hfill \cr y = {\pi \over 3} + k2\pi \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\left( {k \in Z} \right)\)D.\(\left\{ \matrix{x = {\pi \over 2} + k2\pi \hfill \cr y = {\pi \over 6} + k2\pi \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến