Cho \(\int\limits_3^8 {f\left( {x + 1} \right)dx} = 10\). Tính \(J = \int\limits_0^1 {f\left( {5x + 4} \right)dx} \).A.\(J = 4\)B.\(J = 10\)C.\(J = 32\)D.\(J = 2\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\), biết rằng \(A\left( { - 3;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right)\), \(D\left( {0;0;1} \right)\) và \(A'\left( {1;2;3} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C'\).A.\(C'\left( {10;4;4} \right)\)B.\(C'\left( { - 13;4;4} \right)\)C.\(C'\left( {13;4;4} \right)\)D.\(C'\left( {7;4;4} \right)\)
Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\left( {\sqrt 2 - i\sqrt 3 } \right)z + i\sqrt 2 = \sqrt 3 + 2i\sqrt 2 \) trên tập số phức là:A.\(S = \left\{ i \right\}\)B.\(S = \left\{ { - 5i} \right\}\)C.\(S = \left\{ {5i} \right\}\)D.\(S = \left\{ { - 12 - 5i} \right\}\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1;3;2} \right),\,\,B\left( {2; - 1;5} \right),\,\,C\left( {3;2; - 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(ABCD\) là hình bình hành.A.\(D\left( {2;6;8} \right)\)B.\(D\left( {0;0;8} \right)\)C.\(D\left( {2;6; - 4} \right)\)D.\(D\left( {4; - 2;4} \right)\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \( - 2x + 3y - 5z + 5 = 0\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là:A.\(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 3;5} \right)\)B.\(\overrightarrow n = \left( { - 2;3;5} \right)\)C.\(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;5} \right)\)D.\(\overrightarrow n = \left( {2;3;5} \right)\)
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + 4 - 8i} \right| = 2\sqrt 5 \) là đường tròn có phương trình:A.\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 20\)B.\({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 2\sqrt 5 \)C.\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 2\sqrt 5 \)D.\({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 20\)
Giả sử \(\int\limits_1^2 {\dfrac{1}{{2x + 1}}dx} = \ln \sqrt {\dfrac{a}{b}} \) với \(a,b \in {\mathbb{N}^*}\) và \(a,b < 10\). Tính \(M = a + {b^2}\).A.\(M = 28\)B.\(M = 14\)C.\(M = 16\)D.\(M = 8\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 2;7;3} \right)\) và \(B\left( {4;1;5} \right)\). Tính độ dài của đoạn \(AB\).A.\(AB = 6\sqrt 2 \)B.\(AB = 76\)C.\(AB = 2\)D.\(AB = 2\sqrt {19} \)
Tính môđun của số phức \(z = \left( {2 - i} \right){\left( {1 + i} \right)^2} + 1\) .A.\(\left| z \right| = 4\)B.\(\left| z \right| = 5\)C.\(\left| z \right| = 2\sqrt 5 \)D.\(\left| z \right| = 25\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( { - 3;4; - 2} \right)\) và \(\overrightarrow n = \left( { - 2;3; - 4} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\) và nhận \(\overrightarrow n \) làm vectơ pháp tuyến là:A.\(3x + 4y - 2z + 26 = 0\)B.\( - 2x + 3y - 4z + 29 = 0\)C.\(2x - 3y + 4z + 29 = 0\)D.\(2x - 3y + 4z + 26 = 0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến