Cho khối chóp tứ giác SABCDSABCDSABCD có thể tích V,V,V, đáy ABCDABCDABCD là hình bình hành. Gọi M,  N, P, QM,\,\,N,\,P,\,QM,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD, DA.SB,\,BC,\,CD,\,DA.SB,BC,CD,DA. Tính thể tích khối chóp M.CNQPM.CNQPM.CNQP theo V.V.V.A.3V4\frac{{3V}}{4}43V B.3V8\frac{{3V}}{8}83V C.3V16\frac{{3V}}{{16}}163V D.V16\frac{V}{{16}}16V
Cho khai triển (3+x)2019=a0+a1x+a2x2+a3x3+......+a2019x2019.{\left( {\sqrt 3 + x} \right)^{2019}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + {a_3}{x^3} + ...... + {a_{2019}}{x^{2019}}.(3+x)2019=a0+a1x+a2x2+a3x3+......+a2019x2019. Hãy tính tổng S=a0−a2+a4−a6+.....+a2016−a2018.S = {a_0} - {a_2} + {a_4} - {a_6} + ..... + {a_{2016}} - {a_{2018}}.S=a0−a2+a4−a6+.....+a2016−a2018.A. (3)1009{\left( {\sqrt 3 } \right)^{1009}}(3)1009 B.000 C.22019{2^{2019}}22019 D.21009{2^{1009}}21009
Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên cùng tần số vàA.Cùng pha với nhau B.lệch pha nhau góc π2\frac{\pi }{2}2πC.lệch pha nhau góc π4\frac{\pi }{4}4πD.ngược pha với nhau
Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:A. 3 B.5 C. 7 D. 9
Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?A.Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý. B.Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét. C.Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét. D.Chiều cao mô hình dưới 2 mét.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz,Oxyz, cho điểm H(1; 2;−2).H\left( {1;\,2; - 2} \right).H(1;2;−2). Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)(α) đi qua HHH và cắt các trục Ox,  Oy,  OzOx,\,\,Oy,\,\,OzOx,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B, CA,\,B,\,CA,B,C sao cho HHH là trực tâm của ΔABC.\Delta ABC.ΔABC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.OABC.OABC.A.81π2\frac{{81\pi }}{2}281π B.243π2\frac{{243\pi }}{2}2243π C.81π81\pi 81π D.243π243\pi 243π
Cho hình chóp tứ giác SABCDSABCDSABCD có đáy ABCDABCDABCD là hình vuông cạnh a,a,a, mặt bên SABSABSAB là một tam giác đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD).\left( {ABCD} \right).(ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD.SABCD.SABCD.A. a36\dfrac{{{a^3}}}{6}6a3 B. a332\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}2a33 C. a336\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}6a33 D.a32\dfrac{{{a^3}}}{2}2a3
Phương trình cos2x+2cosx−3=0\cos 2x + 2\cos x - 3 = 0cos2x+2cosx−3=0 có bai nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 2019)?\left( {0;\,2019} \right)?(0;2019)?A.1009 B.1010 C.320 D.321
Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A(−3; 1; 2).A\left( { - 3;\,1;\,2} \right).A(−3;1;2). Tọa độ điểm A′A'A′ đối xứng với điểm AAA qua trục OyOyOy là:A.(3;−1;−2)\left( {3; - 1; - 2} \right)(3;−1;−2) B.(3;−1;2)\left( {3; - 1;2} \right)(3;−1;2) C.(−3;−1; 2)\left( { - 3; - 1;\,2} \right)(−3;−1;2) D.(3; 1;−2)\left( {3;\,1; - 2} \right)(3;1;−2)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn ∣z+2−i∣+∣z−4−i∣=10.\left| {z + 2 - i} \right| + \left| {z - 4 - i} \right| = 10.∣z+2−i∣+∣z−4−i∣=10.A.12π12\pi 12π B. 20π20\pi 20π C.15π15\pi 15π D. Đáp án khác.