Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y-2z+1=0.\) Biết \(\left( P \right)\) cắt \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính \(r.\) Tính \(r.\) A.\(r=3.\) B.\(r=2\sqrt{2}.\)C.\(r=\sqrt{3}.\) D.\(r=2.\)
Cho hàm số \(y=f\left( x \right),\,\,y=g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right].\) Gọi \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \(y=f\left( x \right),\,\,y=g\left( x \right)\) và các đường thẳng \(x=a,\,\,x=b.\) Diện tích \(\left( H \right)\) được tính theo công thức A.\({{S}_{H}}=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|\text{d}x}-\int\limits_{a}^{b}{\left| g\left( x \right) \right|\text{d}x}.\) B.\({{S}_{H}}=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right)-g\left( x \right) \right|\text{d}x}.\) C.\({{S}_{H}}=\left| \int\limits_{a}^{b}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x} \right|.\) D.\({{S}_{H}}=\int\limits_{a}^{b}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}.\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):y-2z+1=0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\) ? A.\(\vec{n}=\left( 1;-\,2;1 \right).\) B.\(\vec{n}=\left( 1;-\,2;0 \right).\) C.\(\vec{n}=\left( 0;1;-\,2 \right).\) D.\(\vec{n}=\left( 0;2;4 \right).\)
Cho số phức \(z=a+bi\) (\(a,\,\,b\) là các số thực) thỏa mãn \(z.\left| z \right|+2z+i=0.\) Tính giá trị của biểu thức \(T=a+{{b}^{2}}.\) A.\(T=4\sqrt{3}-2.\) B. \(T=3+2\sqrt{2}.\) C.\(T=3-2\sqrt{2}.\) D.\(T=4+2\sqrt{3}.\)
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right).\) Biết \(SA=2a\) và tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB=3a,\,\,AC=4a.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo \(a.\) A.\(12{{a}^{3}}.\) B.\(6{{a}^{3}}.\) C.\(8{{a}^{3}}.\)D. \(4{{a}^{3}}.\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2x\,-\,1}}\ge \frac{1}{3}\) là A.\(\left( -\,\infty ;0 \right].\) B.\(\left( 0;1 \right].\) C.\(\left[ 1;+\,\infty \right).\)D. \(\left( -\,\infty ;1 \right].\)
Gọi \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+6z+13=0\) trong đó \({{z}_{1}}\) là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức \(\omega ={{z}_{1}}+2{{z}_{2}}.\) A.\(\omega =9+2i.\) B.\(\omega =-\,9+2i.\) C.\(\omega =-\,9-2i.\) D.\(\omega =9-2i.\)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A.\(y={{x}^{3}}-3x.\) B. \(y=-\,{{x}^{3}}+3x.\) C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.\) D. \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}.\)
Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ. A.\(\frac{2}{3}.\)B. \(\frac{17}{48}.\) C.\(\frac{17}{24}.\)D. \(\frac{4}{9}.\)
Cho \(a,\,\,b\) là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ? A.\(\ln {{a}^{b}}=b\ln a.\) B.\(\ln \left( ab \right)=\ln a.\ln b.\) C.\(\ln \left( a+b \right)=\ln a+\ln b.\) D.\(\ln \frac{a}{b}=\frac{\ln a}{\ln b}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến