Nghiệm của bất phương trình 4x - 2x - 2 < 0 làA. -1 < x < 2 B. 0 < x < 2 C. x > 1 D. x < 1
Tập nghiệm của bất phương trình 16x < 3.4x + 4 làA. (-1 ; 4) B. (-∞ ; 1) C. (0 ; 1) D. (1 ; +∞)
Một hình chóp tam giác đểu có cạnh đáy là a và cạnh bên là a . Thể tích của hình chóp này làA. B. C. D.
Điều kiện xác định của phươg trình ${{\log }_{{2x-3}}}16=2$ là A. $x\in \mathbb{R}\backslash \left[ {\frac{3}{2};2} \right]$ B. $xe 2$ C. $\frac{3}{2}<xe 2$ D. $x>\frac{3}{2}$
Cho $a>0,a\ne 0.$ Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau làA. ${{\log }_{a}}x$ có nghĩa với x âm. B. ${{\log }_{a}}1=a,{{\log }_{a}}a=0.$ C. ${{\log }_{a}}(x.y)={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y.$ D. ${{\log }_{a}}{{x}^{n}}=n{{\log }_{a}}x(x>0,ne 0).$
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích của khối đa chóp S.ABCD làA. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.$ B. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.$ C. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.$ D. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.$
Điểm nằm trên đồ thị hàm số $y=\frac{3x-4}{2x+1}$ làA. (0;-4). B. (0;2). C. (1;1). D. (-1:2).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, $AC=a\sqrt{2}$, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng${{30}^{0}}$. Thể tích S.ABC bằngA. $\frac{{{{a}^{3}}\sqrt{2}}}{4}$ B. $\frac{{{{a}^{3}}\sqrt{2}}}{6}$ C. $\frac{{{{a}^{3}}}}{9}$ D. $\frac{{{{a}^{3}}\sqrt{2}}}{2}$
Cho khối chóp tam giác S.ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Mặt phẳng (P) qua AG song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại I và J. Gọi VSAIJ , VSABC lần lượt là thể tích của các khối tứ diện SAIJ và SABC.Mệnh đề đúng làA. B. C. D.
Ba mặt qua cùng một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là 12cm2, 18cm2 và 24cm2. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:A. 52cm3 B. 36cm3 C. 72cm3 D. 48cm3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến