Gọi \({z_1},{z_2}\)là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 4z + 5 = 0.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = 2\left| {{z_1} + {z_2}} \right| + \left| {{z_1} - {z_2}} \right|.\)A.\(P = 10.\) B.\(P = 3.\)C.\(P = 6.\)D.\(P = \sqrt 2 + 4.\)
Anh Bình vay ngân hàng \(1\) tỉ đồng với lãi suất là \(0,5\% /1\) tháng theo phương thức trả góp, cứ mỗi tháng anh Bình sẽ trả cho ngân hàng \(30\) triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Bình trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).A.\(36\) tháng B.\(38\) thángC.\(37\) thángD.\(35\) tháng
Cho số phức \(z\) thay đổi thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| = 1.\) Biết rằng tập hợp các số phức \(w = \left( {1 + \sqrt 3 .i} \right)z + 2\) là đường tròn có bán kính bằng \(R.\) Tính \(R.\)A.\(R = 8.\)B.\(R = 1.\)C.\(R = 4.\)D.\(R = 2.\)
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng \(2a\). Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.A.\(\frac{1}{3}\pi {a^3}\sqrt 3 \) B.\(\pi {a^3}\sqrt 3 \) C.\(\frac{1}{4}\pi {a^3}\sqrt 3 \)D.\(\frac{1}{{12}}\pi {a^3}\sqrt 3 \)
Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) với \(a,b,c\) là các số thực.A.Phương trình \(y' = 0\) vô nghiệm trên tập số thực.B.Phương trình \(y' = 0\) có ba nghiệm thực phân biệt.C.Phương trình \(y' = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt.D.Phương trình \(y' = 0\) có đúng một nghiệm thực.
Cho số nguyên dương \(n\) và số nguyên \(k\) với \(1 \le k < n\). Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\(C_{n + 1}^k = C_n^{k + 1} + C_n^{k - 1}\)B.\(C_{n + 1}^k = C_n^{k + 1} + C_n^k\)C.\(C_{n + 1}^k = C_n^k + C_n^{k - 1}\)D.\(C_n^{k + 1} = C_n^k + C_n^{k - 1}\)
Trong mặt phẳng phức, cho số phức \(z\) có điểm biểu diễn là \(N.\) Biết rằng số phức \(w = \frac{1}{z}\) được biểu diễn bởi một trong bốn điểm \(M,P,Q,R\) như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của \(w\) là điểm nào?A.\(P.\)B.\(Q.\)C.\(R.\)D.\(M.\)
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({30^0}\). Độ dài cạnh \(SA\) bằngA.\(a\sqrt 3 \) B.\(\frac{{3a}}{2}\) C.\(\frac{a}{2}\) D.\(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\)
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \log \left( { - 2{x^2} + 5x - 2} \right)\).A.\(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\) B.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)D.\(\left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}}\left( {2 - \frac{{{e^x}}}{{{{\sin }^2}x}}} \right).\)A.\(F\left( x \right) = 2{e^{ - x}} + \cot x + C.\) B.\(F\left( x \right) = 2{e^x} - \tan x + C.\)C.\(F\left( x \right) = - \frac{2}{{{e^x}}} - \tan x + C.\)D.\(F\left( x \right) = - \frac{2}{{{e^x}}} + \cot x + C.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến