Cho ba điểm \(A( - 2;0;0),\;B\left( {0;1;0} \right),\;C\left( {0;0; - 3} \right).\) Đường thẳng đi qua trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\) và vuông góc với \({\rm{mp}}\left( {ABC} \right)\) có phương trình làA.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = - 1 + t\\z = 3 - 3t\end{array} \right..\) B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = - 6 + 6t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = 6 + 6t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\) D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 6 + 6t\\y = 3 - 3t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\)
Có bao nhiêu đồng phân cẩu tạo có công thức phân tử C4H11N ?A.5.B.6.C.7.D.8.
Cho hai điểm \(A( - 1;0;1),B( - 2;1;1).\) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\) làA. \(x - y - 1 = 0.\)B.\(x - y + 1 = 0.\) C. \(x - y - 2 = 0.\) D.\(x - y + 2 = 0.\)
Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) làA.\(1\) B.\(4\) C.\(3\) D.\(2\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \({\rm{[}}1;2{\rm{]}}.\) Quay hình phẳng \(\left( H \right) = \left\{ {y = f(x),y = 0,x = 1,x = 2} \right\}\) xung quanh trục \(Ox\) được khối tròn xoay có thể tíchA.\(V = \pi \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) B.\(V = \pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) C. \(V = \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) D.\(V = 2\pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x.} \)
Một ấm nhôm có khối lượng 300g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nước trong ấm từ 250C đến khi nước trong ấm sôi lên. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của nhôm là 880 J/kg.K.A.334,8 kJ. B.178,4 kJ. C.380 kJ. D.672,12 kJ
Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Giá trị biểu thức \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằngA. \(3\sqrt {10} .\) B.\(4\sqrt {10} .\) C.\(2\sqrt {10} .\) D.\(\sqrt {10} .\)
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:(a) X + 2NaOH \(\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow \) X1 + 2X2(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4(c) nX3 + nX4 \(\buildrel {{t^o},xt} \over\longrightarrow \) poli(etylenterephtalat) + 2nH2O(d) X2 + CO \(\buildrel {{t^o},xt} \over\longrightarrow \) poli(etylenterephtalat) X5(e) X4 + 2X5 \(\overset {{H_2}S{O_4}\,dac,{t^o}} \leftrightarrows \) X6 + 2H2OCho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 làA.146. B.118. C.104. D.132.
Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) \(O\) là trọng tâm tam giác \(ABC\) và \(A'O = \dfrac{{2a\sqrt 6 }}{3}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằngA.\(2{a^3}.\) B.\(2{a^3}\sqrt 3 .\) C.\(\dfrac{{4{a^3}}}{3}.\) D.\(\dfrac{{2{a^3}}}{3}.\)
Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = x{(x + 1)^2}{(x - 3)^3},\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số làA. \(5\) B.\(3\) C. \(2\) D. \(1\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến