=>
1. A (the + N xác định)
2. D -> the first : đầu tiên/ the moon : mặt trăng (duy nhất -> the)
3. A (so sánh nhất -> the/ Everest -> không dùng mạo từ)
4. C the + nhạc cụ
5. D a shortage of : một sự thiếu hụt
6. B the same : giống
7. A (money -> Không dùng mạo từ trước N không đếm được)
8. A (money ở đây chỉ số tiền cụ thể tức tiền lương của công việc -> the)
9. B a + N số ít
10. B the dùng trong so sánh nhất