Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số làA. 210. B. 105. C. 168. D. 84.
Khi khai triển $\displaystyle P\left( x \right)={{\left( x+y \right)}^{6}}$ thành đa thức thì:A. $\displaystyle P\left( x \right)={{x}^{6}}-6{{x}^{5}}y+15{{x}^{4}}{{y}^{2}}-20{{x}^{3}}{{y}^{3}}+15{{x}^{2}}{{y}^{4}}-6x{{y}^{5}}+{{y}^{6}}$ B. $\displaystyle P\left( x \right)={{x}^{6}}+6{{x}^{5}}y+15{{x}^{4}}{{y}^{2}}+20{{x}^{3}}{{y}^{3}}+15{{x}^{2}}{{y}^{4}}+6x{{y}^{5}}+{{y}^{6}}$ C. $\displaystyle P\left( x \right)={{x}^{6}}+6{{x}^{5}}y-15{{x}^{4}}{{y}^{2}}-20{{x}^{3}}{{y}^{3}}-15{{x}^{2}}{{y}^{4}}-6x{{y}^{5}}+{{y}^{6}}$ D. $\displaystyle P\left( x \right)={{x}^{6}}+6{{x}^{5}}y+15{{x}^{4}}{{y}^{2}}+20{{x}^{3}}{{y}^{3}}-15{{x}^{2}}{{y}^{4}}-6x{{y}^{5}}-{{y}^{6}}$
Cho hàm số: y = sin2x - cos2x. Giải phương trình: y” = 0.A. B. C. D.
Cho hàm số y=31-x để y'<0 thì x có giá trị A. 1. B. 3. C. Không có giá trị nào của x. D. ∀x∈R.
Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình f'(x) ≤ f(x) làA. (0 ; +∞) B. (-∞ ; - ) ∪ [2 ; +∞) C. [-1 ; 2] D. Một tập khác.
A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Cho . Đạo hàm của f(x) tại điểm x= bằng:A. 3. B. 2. C. 1. D. -1.
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s = gt2( trong đó g = 9,8 m/s2 và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 bằng:A. 49m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 18m/s
Đạo hàm của y=(x3-5).x làA. y'=72x5-52x. B. y'=3x212x. C. y'=3x2-52x. D. Một kết quả khác.
Cho hàm số y = tan2x. Hệ thức đúng làA. 2y2 - y’ + 2 = 0. B. y2 + y’ - 4 = 0. C. 3y2 - 2y’ + 1 = 0. D. 4y2 + (y’)2 + 2 = 0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến