36. to finish(manage to do sth: xoay sở làm j)
37. have seen (since + khoảng thời gian là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
38. was playing/ arrived ( Câu này mang nghĩa : Một hành động khác đang xảy ra thì một hành động khác chen vào)
39. buying (spend sth (on) Ving : tiêu tốn cái j vào cái j)
40. telling (regret Ving: hối hận đã làm j <khác với regret to v: hối hận vì đã ko làm j>)
41. had eaten/ arrived (by the time là dấu hiệu nhận biết thì QKHT)
42. to study (advise sb to do sth : khuyên ai làm j)
43. were you doing (at + thời gian xác định cụ thể trong quá khứ là dấu hiệu nhận biết thì QKTD)
44. doing (stand Ving : chịu đựng việc j)
45. got/ had left ( dùng thì QKHT vì câu này diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong QK- tàu đã rời đi trước khi chúng tôi đến)
46. to be (seem to be + tính từ chỉ trạng thái mang nghĩa : dường như, có vẻ ....)
47. speak (dùng HTĐ vì đây diễn tả 1 sự thật hiển nhiên)
48. have you live ( dùng HTHT vì diễn tả 1 hành động bắt đầu ở QK và tiếp diễn đến hiện tại)
49. change (make sb V : khiến ai làm j?)
50. got/had arrived (dùng thì QKHT vì câu này diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong QK- trước khi bạn nhận được bức thư thì cô ấy đã đến pháp)
Còn j ko hiểu thì cứ hỏi nhé!!