Từ vựngGiải chi tiết:A. companions: bạn đồng hành B. restrictions: sự hạn chế C. expenses: chi phí D. destinations: điểm đến => travel expenses: chi phí đi lại Dinesh Pathan, applying for an internship with an IT company, negotiated a deal in which he would be given travel (28) expenses only for two weeks, … Tạm dịch: Dinesh Pathan, đang nộp đơn xin thực tập tại một công ty CNTT, đã thương lượng một thỏa thuận trong đó anh ta sẽ được trả chi phí đi lại chỉ trong hai tuần,…