Trong các hợp chất của sắt sau đây: FeS, $ Fe{{S}_{2}},\,F{{e}_{2}}{{O}_{3}}.\,FeO $ , chất nào có hàm lượng sắt lớn nhấtA. $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}} $ B. $ Fe{{S}_{2}} $ C.FeOD.FeS.
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch $ FeC{{l}_{3}}? $ A.Ag.B.Cu.C.Fe.D.Mg.
Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây?A. $ F{{e}_{3}}{{O}_{4}}. $ B. $ Fe{{\left( OH \right)}_{3}}. $ C. $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}}. $ D. $ FeO. $
Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồmA.FeO, $ N{{O}_{2}} $ và $ {{O}_{2}} $ .B.FeO, NO.C. $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}},N{{O}_{2}} $ và $ {{O}_{2}} $ . D.FeO, NO và $ {{O}_{2}} $ .
Thành phần chính của quặng pirit làA. $ FeC{{O}_{3}}. $ B. $ F{{e}_{3}}{{O}_{4}}. $ C. $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}}. $ D. $ Fe{{S}_{2}}. $
Dung dịch \(F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\) không phản ứng với chất nào sau đây ?A.Fe.B.Ag.C.NaOH.D.\(BaC{l_2}\).
Có thể dùng một hoá chất để phân biệt \(F{e_2}{O_3}\) và \(F{e_3}{O_4}\). Hoá chất này là:A.dd HCl đặc.B.dd \({H_2}S{O_4}\) loãng.C.dd \(HN{O_3}\) loãng.D.dd HCl loãng.
Cách bảo quản muối sắt (II) không bị oxi hóa làA.Sử dụng nút bình bằng cao su thay vì nút thủy tinh.B.Cho thêm vào một đinh sắt.C.Đựng muối sắt (II) vào bình thủy tinh tối màu, tránh ánh nắng mặt trời.D.Cho vào một ít bột đồng.
Công thức của sắt(III) oxit làA. $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}}. $ B. $ FeO. $ C. $ Fe{{\left( OH \right)}_{2}}. $ D. $ Fe{{\left( OH \right)}_{3}}. $
Cho 60,5 gam \(Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\). Số mol \(Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\) là A.0,15 mol.B.0,2 mol.C.0,25 mol.D.0,1 mol.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến