Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng làA. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương. B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương. C. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương. D. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Kết quả đúng trong các kết quả sau limx→-∞2x3+x2-85+4x2 bằngA. -∞. B. +∞. C. -12. D. 12.
Cho hình lập phương $ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}$ có cạnh$\displaystyle a$. Gọi$\displaystyle M$ là trung điểm$\displaystyle AD$. Giá trị$\overrightarrow{{{B}_{1}}M}.\overrightarrow{B{{D}_{1}}}$ làA. $\displaystyle \frac{1}{2}{{a}^{2}}$. B. ${{a}^{2}}$. C. $\displaystyle \frac{3}{4}{{a}^{2}}$. D. $\displaystyle \frac{3}{2}{{a}^{2}}$.
Cho dãy số (un) với trong đó a là một hằng số. Để dãy số (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a làA. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Cho tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc. là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác . Tìm giá trị nhỏ nhất của .A. B. C. D.
Cho hàm số y=x2+5 có y'=2x, phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M có tung độ x0=-1 làA. y=-2(x-1)+6. B. y=2(x-1)+6. C. y=-2(x+1)+6. D. y=-2(x-1)-6.
Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình f'(x) ≤ f(x) là:A. (0 ; +∞) B. C. [-1 ; 2] D. Một tập hợp khác.
Cho hình chóp $S.ABCD$có đáy$ABCD$ là hình vuông và$SA\bot (ABCD)$. Gọi$I,J,K$ lần lượt là trung điểm của$AB,BC,SB$. Khẳng định nào sau đây sai?A. $\left( IJK \right)||\left( SAC \right)$ B. Góc giữa $SC$ và$BD$ có số đo 600 C. $BD\bot \left( IJK \right)$ D. $BD\bot \left( SAC \right)$
Cho hàm số: y = l x2 + 4x + 3 l. Đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = -1 làA. f'(-1) = 0. B. f'(-1) = 1. C. f'(-1) = 2. D. Không có.
Tìm giới hạn $M=\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{1+4x}-\sqrt[3]{1+6x}}{{{x}^{2}}}$ A. +∞ B. –∞ C. $\frac{1}{3}$ D. 0
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến