Câu 1. Less
Câu 2. Less
Câu 3. Less
Câu 4. More
Câu 5. More
Câu 6. More
Câu 7. More
Câu 8. More
Câu 9. Less
Câu 10. More
-Giải thích
*Câu trên là câu mệnh đối với từ "more ( nhiều )" and "less ( ít )"
a. Form ( hình thức ): V + O + more/less + N ( danh từ )
Lưu ý:
V: động từ
O: tân ngữ
b. Use ( cách sử dụng ): Đưa ra một mệnh lệnh trực tiếp hoặc gợi ý.
-Ex ( ví dụ ): +Do more exercise ( Tập thể dục là việc tốt cho cơ thể nên dùng từ "more ( nhiều )" Tập thể dục nhiều )
-Tương tự như thế: Eat more fruit/vegetables ( Ăn nhiều hoa quả hay rau )
-Những câu dùng "less": Watch less TV ( Nếu điền từ "more" thì không chính xác. Vì coi nhiều TV hơn sẽ không tốt cho đôi mắt, nên ta dùng less [ ít ] )
-Tương tự như câu trên: Spend less time playing computer ( Dành ít thời gian hơn cho việc chơi máy tính )
-Cấu trúc: S + thời gian ( time ) + V-ing
@Chíp😽🙆♂️