1. used to V: đã từng
2. Câu trực tiếp -> Câu gián tiếp
"Why don't you V...?" -> S suggested (that) S (should) V hoặc S suggested sb to do sth hoặc S suggested Ving
3. Câu điều ước ở hiện tại
S wish S Ved/C2 ....
4. Câu bị động -> Câu chủ động
5. postpone = put off: hủy bỏ, trì hoãn