Some teachers ______________ to carefully while others ______________.
`->` Điền listened - were speaking
- Câu này thuộc thì QKTD
- Dấu hiệu nhận biết: While/When/As + S + was/were + V-ing + ....,S + V2/V-ed + ....
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác chen vào.
- Vì others là số nhiều nên ta dùng were
- Câu hoàn chỉnh: Some teachers listened to carefully while others was speaking.
- Dịch: Một số giáo viên lắng nghe cẩn thận trong khi những người khác đang nói.