Hàm số \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 3\) nghịch biến trênA.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)và \(\left( {0;1} \right)\)C.Tập số thực \(R\)D.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
Cho hai phương trình \(4{x^2} - (3m + 2)x + 12 = 0\,\,\,;\,\,\,4{x^2} - (9m - 2)x + 36 = 0\). Tìm m để hai phương trình có nghiệm chung. A.\(m = \frac{1}{3}\)B.\(m = \frac{- 1}{3}\)C.m = 1D.Không có giá trị nào của m thỏa mãn
Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 4\\3x - y = 8\end{array} \right.\) , cặp nghiệm của hệ phương trình đó là: A.\(\left( {x,y} \right) = \left( {3;1} \right)\)B.\(\left( {x,y} \right) = \left( {- 3;1} \right)\)C.\(\left( {x,y} \right) = \left( {3;- 1} \right)\)D.\(\left( {x,y} \right) = \left( {- 3;- 1} \right)\)
Cho phương trình: \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\), nghiệm của phương trình là: A.\(x = \pm \sqrt 2 \)B.\(x = \sqrt 2 \)C.\(x = - \sqrt 2 \)D.Vô nghiệm.
Hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 4\) đạt cực tiểu tạiA.\(x = 0\)B.\(x = 2\)C.\(x = 4\)D.\(x = 0\) và \(x = 2\)
Nghiệm của phương trình: \(2 + \sqrt {2x - 1} = x\) là:A.x = 5B.x = 1C.x = 1 và x = 5D. x = - 5
Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với $${m_1} = {m_2} = {{{m_3}} \over 2} = 100 g$$ được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2 và k3 với $${k_1} = {k_2} = {{{k_3}} \over 2} = 40N/m $$. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:A.$${x_3} = 3\sqrt 2 \cos \left( {20t - {\pi \over 4}} \right) cm$$B.$${x_3} = 3\sqrt 2 \cos \left( {20t + {\pi \over 4}} \right) cm$$C.$${x_3} = {{3\sqrt 5 } \over 2}\cos \left( {20t - {\pi \over 3}} \right) cm $$D.$${x_3} = {{3\sqrt 5 } \over 2}\cos \left( {20t + {\pi \over 3}} \right) cm $$
Cho hình chóp có \(\widehat {ASB} = \widehat {CSB} = {60^0};\widehat {ASC} = {90^0};SA = SB = SC = a\) . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)A.\(d = 2a\sqrt 6 \) B.\(d = a\sqrt 6 \)C.\(d = \dfrac{{2a\sqrt 6 }}{3}\) D.\(d = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.A.\(h = \dfrac{R}{2}\) B.\(h = R\) C.\(h = R\sqrt 2 \) D.\(h = \dfrac{{R\sqrt 2 }}{2}\)
Nếu viết trong hệ thập phân thì số \({2^{2018}}\) có bao nhiêu chữ sốA.606B.608C.609D.610
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến