Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(x) có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.(1;+∞)\left( {1; + \infty } \right)(1;+∞)B.(1;3)\left( {1;3} \right)(1;3)C.(3;+∞)\left( {3; + \infty } \right)(3;+∞)D.(−∞;0)\left( { - \infty ;0} \right)(−∞;0)
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 6πa26\pi {a^2}6πa2 và đườngkính đáy bằng 2a2a2a. Tính độ dài đường sinh hình nón đã cho.A.3a3a3aB.2a2a2aC.6a6a6aD.6a\sqrt 6 a6a
Trong không gian OxyzOxyzOxyz, cho ba điểm A(1;2;−3)A\left( {1;2; - 3} \right)A(1;2;−3), B(2;−2;1)B\left( {2; - 2;1} \right)B(2;−2;1), C(−1;3;4)C\left( { - 1;3;4} \right)C(−1;3;4). Mặt phẳng đi qua điểm AAA và vuông góc với BCBCBC có phương trình là:A.3x−5y−3z−2=03x - 5y - 3z - 2 = 03x−5y−3z−2=0B.x−4y+4z−3=0x - 4y + 4z - 3 = 0x−4y+4z−3=0C.3x−5y−3z+2=03x - 5y - 3z + 2 = 03x−5y−3z+2=0D.2x−y−7z+3=02x - y - 7z + 3 = 02x−y−7z+3=0
Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + dy=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị hàm số như hình bên:Khẳng định nào sau đây là đúng?A.a<0,  b<0,  c=0,  d>0a < 0,\,\,b < 0,\,\,c = 0,\,\,d > 0a<0,b<0,c=0,d>0B.a<0,  c>0,  d>0,  b<0a < 0,\,\,c > 0,\,\,d > 0,\,\,b < 0a<0,c>0,d>0,b<0C.a<0,  b>0,  c>0,  d>0a < 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0,\,\,d > 0a<0,b>0,c>0,d>0D.a<0,  b>0,  d>0,  c=0a < 0,\,\,b > 0,\,\,d > 0,\,\,c = 0a<0,b>0,d>0,c=0
Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=A.enrS = A.{e^{nr}}S=A.enr , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,79%, dự báo dân số Việt Nam năm 2040 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?A.112.336.100112.336.100112.336.100B.112.336.075112.336.075112.336.075C.112.336.080112.336.080112.336.080D.112.336.100112.336.100112.336.100
Tập nghiệm của bất phương trình (12)x2−3x−2≥4{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 3x - 2}} \ge 4(21)x2−3x−2≥4 là:A.(−∞;0]∪[3;+∞)\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)(−∞;0]∪[3;+∞)B.(−∞;0]\left( { - \infty ;0} \right](−∞;0]C.[3;+∞)\left[ {3; + \infty } \right)[3;+∞)D.[0;3]\left[ {0;3} \right][0;3]
Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCDABCDABCD cạnh aaa có hai đỉnh liên tiếp A,  BA,\,\,BA,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng ABCDABCDABCD tạo với đáy hình trụ góc 450{45^0}450. Tính diện tích xung quanh hình trụ?A.Sxq=2πa235{S_{xq}} = \dfrac{{2\pi {a^2}\sqrt 3 }}{5}Sxq=52πa23B.Sxq=πa233{S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}Sxq=3πa23C.Sxq=πa234{S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{4}Sxq=4πa23D.Sxq=πa232{S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}Sxq=2πa23
Cho hàm số F(x)F\left( x \right)F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2cosx−1sin2xf\left( x \right) = \dfrac{{2\cos x - 1}}{{{{\sin }^2}x}}f(x)=sin2x2cosx−1 trên khoảng (0;π)\left( {0;\pi } \right)(0;π). Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x)F\left( x \right)F(x) trên khoảng (0;π)\left( {0;\pi } \right)(0;π) là 3\sqrt 3 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A.F(π6)=33 −4F\left( {\dfrac{\pi }{6}} \right) = 3\sqrt 3 - 4F(6π)=33 −4B.F(2π3)=32F\left( {\dfrac{{2\pi }}{3}} \right) = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}F(32π)=23C.F(π3)= −3F\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right) = - \sqrt 3 F(3π)= −3D.F(5π6)=3−3F\left( {\dfrac{{5\pi }}{6}} \right) = 3 - \sqrt 3 F(65π)=3−3
Tìm tất cả các giá trị của tham số mmm để phương trình x−m−9−x2 =0x - m - \sqrt {9 - {x^2}} = 0x−m−9−x2 =0 có đúng 1 nghiệm?A.m∈(−3;3]m \in \left( { - 3;3} \right]m∈(−3;3]B.m∈[−3;3]∪{−32}m \in \left[ { - 3;3} \right] \cup \left\{ { - 3\sqrt 2 } \right\}m∈[−3;3]∪{−32}C.m∈[0;3]m \in \left[ {0;3} \right]m∈[0;3]D.m= −32m = -3\sqrt 2 m= −32
Cho a>0,  b>0a > 0,\,\,b > 0a>0,b>0 và lna+b3=2lna+lnb3\ln \dfrac{{a + b}}{3} = \dfrac{{2\ln a + \ln b}}{3}ln3a+b=32lna+lnb. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A.a3+b3=8a2b−ab2{a^3} + {b^3} = 8{a^2}b - a{b^2}a3+b3=8a2b−ab2B.C.a3+b3=3(a2b−ab2){a^3} + {b^3} = 3\left( {{a^2}b - a{b^2}} \right)a3+b3=3(a2b−ab2)D.a3+b3=3(8a2b−ab2){a^3} + {b^3} = 3\left( {8{a^2}b - a{b^2}} \right)a3+b3=3(8a2b−ab2)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến