=>
Ex2/
1. D -> cooked
-> After QKHT, QKĐ
2. D -> for
-> for + khoảng thời gian
3. D -> bought
-> HTHT since QKĐ
4. A -> saw
-> When I went on holiday last summer -> QKĐ
5. C -> listened
-> Loạt các hành động xảy ra trong quá khứ (stopped moving and listened intently -> dừng di chuyển và nghe chăm chú)
6. C -> was having
-> while QKTD : trong khi
7. C -> have been
-> for (HTHT have/has V3/ed)
8. A -> told
-> Loạt các hành động xảy ra trong quá khứ (QKĐ)
9. A -> I was shopping
-> While QKTD, QKĐ
10. C -> was looking
-> câu tường thuật, lùi thì (HTTD -> QKTD)
Ex3/
1. No one has seen Mr. Brown since July 1928.
2. We had dinner at a restaurant because of a power cut.
3. She said me it was necessary for her to get home before ten o’clock.
4. It’s years since she last saw her family.
5. Do you know what her address is?
6. How long have you been working here?
7. I last saw my aunt years ago.
8. It is three months since she started work.
9. I have been a teacher for 15 years now.
Chuyển từ QKĐ sang HTHT : S have/has V3/ed, for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian
S last + QKĐ
It's + time + since QKĐ
Because of + N/Ving : bởi vì
be necessary (for sb) to V : cần làm gì
How long + HTHT/HTHTTD
Do you know + từ để hỏi + S V?