Tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình $\displaystyle {{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}+4x+m \right)\ge 1$ nghiệm đúng với mọi $\displaystyle x\in \mathbb{R}$ làA. $\displaystyle m\ge 7$ B. $\displaystyle m>7$ C. $\displaystyle m<4$ D. $\displaystyle 4<m\le 7$
Cho hàm số $\displaystyle f\left( x \right)$ liên tục trên$\displaystyle \left( 0;10 \right)$ thỏa mãn$\displaystyle \int\limits_{0}^{10}{f(x)dx}=7;\int\limits_{2}^{6}{f(x)dx}=3$. Tính$\displaystyle P=\int\limits_{0}^{2}{f(x)dx}+\int\limits_{6}^{10}{f(x)dx}$.A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Biểu thức ${{\log }_{6}}(2x-{{x}^{2}})$ có nghĩa khi A. $0<x<2.$ B. $x>2.$ C. $-1<x<1.$ D. $x<3.$
Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 + 2x - 2y - 4z + 2 = 0. Mặt phẳng là tiếp diện của (S):A. 2x - 2y + z + 5 = 0. B. x + y + z - = 0. C. x - 2y - 2z + 1 = 0. D. 3x + 4y - 9 = 0.
Cho điểm M(1; 2; 3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (∝) song song mặt phẳng (ABC) và đi qua M làA. 6x + 3y - 2z - 6 = 0. B. 6x + 3y + 2z - 18 = 0. C. 6x - 3y + 2z - 6 = 0. D. 6x - 3y + 2z - 7 = 0.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng song song với mặt (Oxz) có dạngA. Cz + D = 0. B. Ax + D = 0. C. By + D = 0. D. Đáp án khác.
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) : 3x - 6y - 2z - 3 = 0 làA. B. C. D.
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I( 6;3;-4) tiếp xúc với trục Oy có bán kính là:A. $3\sqrt{5}$. B. 3. C. $2\sqrt{13}$. D. 5.
Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 2z - 3 = 0 và điểm A(3 ; 4 ; 0) ∈ (S). Phương trình tiếp diện với (S) tại A là:A. 2x - 2y- z + 2 = 0. B. 2x - 2y + z + 2 = 0. C. 2x + 2y + z - 14 = 0. D. x + y + z - 7 = 0.
Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?A. ( 1; 1) B. ( – 1; – 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến