1. waters
⇒ Thì HTĐ
2. are playing / is playing
⇒ Thì HTTD, vế 1 có CN là số nhiều, vế 2 có CN là số ít
3. is watching
⇒ Thì HTTD, my family là CN số ít
4. go / have / am / visit
⇒ Thì HTĐ, I là CN ngôi thứ nhất, động từ chia nguyên dạng
5. watch / listen
⇒ DHNB thì HTĐ : every