`1.` This is the first time I have visited museum.
`->` Chuyển từ "ai đó chưa từng làm gì trước đây" về câu đồng nghĩa
`->` This is the first time + S + have/has + Vp.p
`2.` It took us five hours to get to London.
`->` take sb + khoảng thời gian = đưa ai đó đi bao lâu
`3.` I am going to have a someone tune my piano tomorrow.
`->` Có thời gian cụ thể và hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai
`->` Dùng TLG `->` S + be going to + V + ..