1. C. working => Mind + V-ing: cảm thấy phiền
2. Câu này sai đề bạn ạ. Theo ngữ cảnh của câu thì chúng ta phải sử dụng cấu trúc Remember + V-ing: nhớ đã làm việc gì đó. Vì câu mang nghĩa bị động nên đáp án đúng phải là being taken bạn nhé.
3. C. to climb/ being seen => Manage + to V:xoay sở - Without + V-ing: mà không
4. B. to be admitted => Expect + to V: mong đợi
5. A. to accept => Agree + to V: đồng ý
6. C. receiving => Appreciate + V-ing: biết ơn
7. D. being involved => Deny + V-ing: phủ nhận
8. B. to be forgotten => Tend +to V: có xu hướng
9. A. to stay => Warn sb to do sth: cảnh báo ai làm gì
10. D. being asked => Resent + V-ing: bực bội