Cho các số thực \(a,b,c\) thỏa mãn: \(0 \le a,\;b,\;c \le 2,\;a + b + c = 3.\) Tìm GTLN và GTNN của: \(P = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{ab + bc + ac}}.\)A.\(\min P = 0\,\,;\,\,\,\max P = \frac{5}{2}\)B.\(\min P = 0\,\,;\,\,\,\max P = \frac{7}{2}\)C.\(\min P = 1\,\,;\,\,\,\max P = \frac{5}{2}\)D.\(\min P = 1\,\,;\,\,\,\max P = \frac{7}{2}\)
Tìm số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\) và \(z\) là số thuần ảo.A.\(z=-2i\)B.\(z=2i\)C.\(z = \pm 2i\)D.\(z = \pm 2\)
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol \(\left( P \right):\,\,y = {x^2}\) và đường thẳng \(d:\,\,y = x\) xoay quanh trục Ox bằng :A.\(\pi \int\limits_0^1 {{x^2}dx} - \pi \int\limits_0^1 {{x^4}dx} \) B.\(\pi \int\limits_0^1 {{x^2}dx} + \pi \int\limits_0^1 {{x^4}dx} \)C.\(\pi \int\limits_0^1 {{{\left( {{x^2} - x} \right)}^2}dx} \)D.\(\pi \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \)
Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = 30 - 2t\,\,\left( {m/s} \right)\), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?A.\(100m\)B.\(150m\)C.\(175m\)D.\(125m\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( {1; - 1;0} \right);\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {2;1;3} \right)\). Tọa độ điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \) là:A.\(\left( {3;2; - 3} \right)\)B.\(\left( {3; - 2;3} \right)\)C.\(\left( {3; - 2; - 3} \right)\)D.\(\left( {3;2;3} \right)\)
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 1}}?\)A.\(F\left( x \right) = - \dfrac{1}{4}\ln \left| {4 - 4x} \right| + 3\)B.\(F\left( x \right) = - \ln \left| {1 - x} \right| + 4\)C.\(F\left( x \right) = \ln \left| {1 - x} \right| + 2\)D.\(F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\ln \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) + 5\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) là:A.\(x = 0\)B.\(x + z = 0\)C.\(z = 0\)D.\(y = 0\)
Tìm hàm số \(F\left( x \right)\) biết \(F'\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = 1\).A.\(F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\cos 2x + \dfrac{3}{2}\)B.\(F\left( x \right) = 2x - \pi + 1\)C.\(F\left( x \right) = - \dfrac{1}{2}\cos 2x + \dfrac{1}{2}\)D.\(F\left( x \right) = - \cos 2x\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( {3;2; - 1} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {2;1;2} \right)\). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với \(\left( S \right)\) tại \(A\)?A.\(x + y - 3z - 8 = 0\)B.\(x + y - 3z + 3 = 0\)C.\(x + y + 3z - 9 = 0\)D.\(x - y - 3z + 3 = 0\)
Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ và \(\int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} = a,\,\,\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = b\). Tính diện tích của phần được gạch chéo theo \(a,b\).A.\(\dfrac{{a + b}}{2}\)B.\(a - b\)C.\(b - a\)D.\(a + b\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến