XIII.
$\text{1.}$ in
$\text{→}$ in the fridge: trong tủ lạnh
$\text{2.}$ after: sau
$\text{→}$ có nhiều đồ ăn thừa sau bữa tiệc
$\text{3.}$ up
$\text{→}$ warm up sth: hâm nóng cái gì
$\text{→}$ the leftovers: thức ăn thừa
$\text{4.}$ with: với
$\text{→}$ Beat: đánh
$\text{→}$ đánh trứng cùng với muối, tiêu và nước lạnh.
$\text{5.}$ with
$\text{→}$ serve: phục vụ
$\text{6.}$ of
$\text{→}$ a kind of: 1 loại
$\text{7.}$ in
$\text{→}$ hợp nghĩa
$\text{→}$ có đôi khi ko có dấu hiệu thì nghĩa cũng là 1 cách giải
$\text{→}$ at a time: mỗi lần
$\text{8.}$ of - for
$\text{→}$ be made of: được làm từ <cái này lớp 7 hok rr>
$\text{→}$ for + khoảng tg
$\text{9.}$ with: với
$\text{→}$ Đun nước sốt với lửa nhỏ
$\text{10.}$ into
$\text{→}$ Cắt thịt thành từng miếng nhỏ