1.He said we would have to hury or we would be late for class(sử dụng cấu trúc: S + động từ tường thuật (thường lá says/said/told…) + mệnh đề tường thuật)
3.He said he was doing my homework then. He couldn't go out with me(sử dụng cấu trúc: S + động từ tường thuật (thường lá says/said/told…) + mệnh đề tường thuật)
4.The student said she/he(she hay he đều được vì không được nói đến) came from England. She/he had been here for two weeks(sử dụng cấu trúc: S + động từ tường thuật (thường lá says/said/told…) + mệnh đề tường thuật)
5.Ann said she hadn't do attend the meeting the previous Monday. I had been very ill(sử dụng cấu trúc: S + động từ tường thuật (thường lá says/said/told…) + mệnh đề tường thuật)
6.Peter said we would have a test the following week, so he was studying for it then.(sử dụng cấu trúc: S + động từ tường thuật (thường lá says/said/told…) + mệnh đề tường thuật)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!-FROM THANH
#Muoi