$12.$ free
- Ta có cụm từ "free time" (n.): thời gian rảnh.
- "Cha tôi thường đọc tiểu thuyết vào thời gian rảnh của ông ấy".
$13.$ Johnny has to study for the final exam.
- S + have/ has + to V: Ai đó phải làm gì.
- Vì "Johnny" là ngôi thứ ba.
$→$ Dùng "has".
$14.$ Women weren't able to wear short skirts in the past.
- "in the past": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn.
- Vì đây là câu bị động.
$→$ S + was/ were + not + V (Pii) + (by O).
- Vì "Women" là danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "were".
- be able to + V (Bare): có/ không thể làm gì.
- "Phụ nữ không thể mặc váy ngắn trong quá khứ".