`I)`
`1` . got
`->` Hành động got sunburn là đã xảy ra trong quá khứ và không còn tiếp tục ở hiện tại nên chia quá khứ đơn
`2` . helps
`->` It ở đây chỉ một đại lượng số ít nên chia động từ phải thêm "s"
`3` . eat
`->` The Japanese được tính là số nhiều nên eat không chia
`4` . will have
`->` câu điều kiện loại I : If + S + mệnh đề hiện tại đơn , S + will/may/can + Vinf
`5` . helps
`->` Hành động eating chỉ là 1 cái nên chia động từ phải thêm s
`6` . wear
`->` Please do sth : làm ơn làm gì
`7` . will feel
`->` will + Vinf : sẽ làm gì
`8` . to be
`->` want to Vinf : muốn làm gì
`9` . feel
`->` often là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
`10` . smile
`->` people là số nhiều nên động từ không chia