Giúp mik vs 4 Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô? A: Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải. B: Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, qủa chanh C: Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo D: Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta. 5 Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? A: Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ B: Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm. C: Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ. D: Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm 8 So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt ? A: Có hoa và quả B: Sinh sản bằng hạt C: Thân có mạch dẫn D: Có rễ thật 12 Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ? A: Ngọn cây B: Mặt dưới của lá cây C: Rễ cây D: Dưới nách mỗi cành 13 Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ? A: Có hoa B: Có rễ, thân, lá thật. C: Lá non cuộn tròn lại ở đầu. D: Có mạch dẫn 14 Cơ quan sinh sản của rêu là: A: Thân B: Túi bào tử C: Rễ D: Hoa 15 Dương xỉ sinh sản bằng gì? A: Sinh sản bằng hạt B: Sinh sản bằng bào tử C: Sinh sản bằng cách nảy chồi D: Sinh sản bằng củ

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert D. Tất cả đều sai Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể: A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp D. Đáp án khác Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu B. Cột đầu tiên của bảng số liệu C. Toàn bộ dữ liệu D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định Câu 4: Mục đích của việc s dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. de so sánh số liệu C. dự đoán xu th t ng hay giảm của các số liệu D. Tất cả các trên Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. iểu đồ cột B. iểu đồ đường gấp khúc C. iểu đồ hình tr n D. iểu đồ miền Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ phổ bi n nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn A. Chart Title B. Axis Titles C. Legend D. Data Lables Câu 8: Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ? A. Tiêu đề B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu C. Chú giải cho các trục D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 9: Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta s dụng các lệnh trong nhóm nào? A. Design / Change Chart Type B. Design / Move Chart C. Layout / Labels D. Layout / Change Chart Type Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Tính toán ra k t quả sai B. Công thức nhập sai C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị h t dãy số quá dài D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị h t dãy số quá dài