Arrange: $\text{Which language does your friend speak ?}$
`I.`
`1.` thin (trái nghĩa với "fast" là "thin")
`2.` How high (It's between 4 and 22 meters high)
`3.` thirsty (thirsty : khát)
`4.` much (Dùng cho danh từ không đếm được)
`5.` can (can of peas : lon đậu Hà Lan)
`6.` a little (a little dùng cho danh từ không đếm được)
`7.` the biggest (so sánh nhất trước tính từ phải có "the")
`8.` collect (sau "should" động từ để nguyên)
`II.`
`1.` walk (sau "Let's" động từ để nguyên)
`2.` am reading [Hiện tại tiếp diễn : S + be + V_ing + (O)]
`3.` don't go [hiện tại đơn : S + $V_{0}$ + (O)]
`4.` Will they visit their grandmother next weekend ? [Tương lai đơn : Câu hỏi : Will + S + $V_{0}$ + (O)]
$@YuuSaji$