`1.` Peter prefers playing computer games in his free time.
`2.` Do you hate doing the washing?
`3.` My father enjoys playing sports and reading books.
`4.` The teacher doesn't mind helping you with difficult exercises.
`→` Sau mind + Ving
`5.` Jane doesn't fancy reading science books.
`6.` Which kind of juice do you dislike drinking the most?
`7.` Ann fancies doing DIY in her free time.
`8.`My father prefers not eating out.
`9.` Mr.Smith loves going shopping at weekend.
`10.` Everyone adores receiving presents on their birthday.
`-` Notes : Sau các động từ chỉ sở thích như love, like, enjoy, prefer, fancy, dislike, hate, don't like,... + Ving
____________________________________________
Dịch nghĩa các câu trên :
`1.` Peter thích chơi game trên máy tính trong thời gian rảnh.
`2.` Bạn có ghét giặt giũ không?
`3.` Cha tôi thích chơi thể thao và đọc sách.
`4.` Giáo viên không ngại giúp bạn những bài tập khó.
`5.` Jane không thích đọc sách khoa học.
`6.` Bạn không thích uống loại nước trái cây nào nhất?
`7.` Ann thích tự làm trong thời gian rảnh.
`8.` Cha tôi không thích ăn ngoài.
`9.` Mr.Smith thích đi mua sắm vào cuối tuần.
`10.` Mọi người đều thích nhận quà vào ngày sinh nhật của họ.