`20`. B ( at 8 am tomorrow là dấu hiệu câu tương lai tiếp diễn )
`21`. A ( Although + mệnh đề, mệnh đề )
`22`. D ( sign: dấu hiệu )
`23`. B ( despite + danh từ/ cụm danh từ )
`25`. B ( any dùng cho câu phủ định )
`26`. C ( do aerobics: tập aerobic )
`27`. B ( healthy polluted: ảnh hưởng đến sức khỏe )
`28`. C ( will + V(nguyên thể)
`29`. B ( Don't + V(nguyên thể)
`30`. C ( by Hoa yesterday là dấu hiệu của câu bị động trong quá khứ )
Good luck with your studies ^^