Exercise 1
1. envious (tính từ:ghen tị)
2. explored (nghĩa là khám phá, động từ chia quá khứ vì sự việc này đã xảy ra)
3. fresh (tính từ: trong lành )
4. hurry (động từ: gấp gáp)
5. access ( have access to: truy cập)
6. opportunity (danh từ: cơ hội)
7. expected ( nghĩ là mong đợi động từ cột 3, bị động )
Exercise 2:
1. interested ( tính từ hứng thú, interested in: hứng thú với chuyện gì đó)
2. hotter (tính từ so sánh hơn vì ngoài sau có từ so sánh là than, nghĩa là nóng hơn)
3. more comfortable (nghĩa là thoải mái, tính từ so sánh hơn, dùng thêm more vì đây là tính từ dài)
4. more talented ( nghĩa là tài năng, tính từ so sánh hơn, tính từ dài nên dùng more)
5. easier ( dễ dàng, tính từ so sánh hơn, là tính từ đặc biệt tận cùng bằng y nên bỏ y thành i thêm er)
6. more clever (nghĩa là thông minh, tính từ dài, so sánh hơn )
7. more royal (quý tộc, tính từ dài trong so sánh hơn )
8. worse (so sánh hơn, bad thuộc vào nhóm đặc biệt nên trong so sánh hơn đổi thành worse)