Đáp án:
\(\begin{array}{l}
1.v = 40 + 40t\left( {cm/s} \right)\\
2.14,2m;4,7m/s\\
3.v = 4 - 8t\left( {m/s} \right)
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
1:
Dạng tống quát của phương trình chuyển động:
\[\begin{array}{l}
x = 0,5a{t^2} + {v_0}t + {x_0}\\
{v_0} = 40;0,5a = 20 \Rightarrow a = 40
\end{array}\]
Phương trình chuyển động
\[\begin{array}{l}
v = {v_0} + at\\
\Rightarrow v = 40 + 40t\left( {cm/s} \right)
\end{array}\]
2.
Vị trí vật tại các thời điểm
\[\begin{array}{l}
{x_1} = 0,{2.2^2} + 20.2 + 10 = 50,8\\
{x_2} = 0,{2.5^2} + 10.5 + 10 = 65
\end{array}\]
Quãng đường vật đi được
\[s = \Delta x = {x_2} - {x_1} = 14,2m\]
Vận tốc trung bình
\[{v_{tb}} = \frac{{\Delta x}}{{\Delta t}} = \frac{{14,2}}{3} = 4,7m/s\]
3.
Phương trình chuyển động
\[x = {x_0} + {v_0}t + 0,5a{t^2}\]
\[\begin{array}{l}
x = {x_0} + {v_0}t + 0,5a{t^2}\\
{v_0} = 4;0,5a = - 4 \Rightarrow a = - 8
\end{array}\]
Biểu thức vận tốc
\[\begin{array}{l}
v = {v_0} + at\\
\Rightarrow v = 4 - 8t\left( {m/s} \right)
\end{array}\]