$1.$ D
- Trước danh từ: tính từ.
→ joyful (adj.): vui vẻ.
$2.$ B
- decorate (v.): trang trí.
- "Tết là thời gian cao điểm cho mọi người dọn dẹp và trang trí nhà cửa".
$3.$ A
- S + tobe + adj.
- amazing (adj.): truyệt vời.
$4.$ B
- Trước danh từ: tính từ.
→ artistic (adj.): nghệ thuật.
$5.$ B
- Trước danh từ: tính từ.
→ musical (adj.)
$6.$
$7.$ D
- "Why" hỏi lí do xảy ra hành động.
$8.$ C
- Trước danh từ: tính từ.
→ thankful (adj.): biết ơn.
=========="
$1.$ fewer
$2.$ less
- less: ít hơn.
$3.$ less
$4.$ more
- more: nhiều hơn.
$5.$ fewer
$6.$ more