Hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị bên dưới. Phương trình của đồ thị hàm số đó làA. $y=2{{x}^{2}}-4x+2.$ B. $y=-2{{x}^{2}}+4x+2.$ C. $y=-4{{x}^{2}}+2x+2.$ D. $y=4{{x}^{2}}-4x+2.$
Giá trị của tham số m để hàm số $y=\sqrt{x-m+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2m}}$ xác định trên khoảng (1 ; 3) làA. $m\ge 4$. B. $\frac{3}{2}\le m\le 2$ C. $m\ge 3$. D. $m\ge 1$.
Miền giá trị của hàm số y = -x2 + 2x - 3 là:A. (-∞ ; -2]. B. (-∞ ; -2). C. R \ [-2 ; +∞). D. R \ (1 ; +∞).
Cho hàm số: y = (m2 - 9)x + m2 - 2m - 3, ∀m ∈ R. Gọi (D) là đồ thị của hàm số. Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khiA. m < -3 hoặc m > 3. B. -3 < m < 3. C. m ≤ -3 hoặc m ≥ 3. D. m < -3 hoặc m > -1.
Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = -2x + 3 có phương trình làA. y=-3x+5. B. y=-2x+4. C. y=-2x-4. D. y=2x.
Parabol y = 2x2 + 3x + 12 có toạ độ đỉnh là:A. B. C. D.
Đồ thị hàm số y=3x2-2x+1 có tọa độ đỉnh là :A. $\left( \frac{1}{3};-\frac{2}{3} \right).$ B. $\left( -\frac{1}{3};-\frac{2}{3} \right).$ C. $\left( -\frac{1}{3};\frac{2}{3} \right).$ D. $\left( \frac{1}{3};\frac{2}{3} \right).$
Khẳng định sai trong các khẳng định sau làA. Hàm số y = x2 là hàm số chẵn. B. Hàm số y=1-x+1+x là hàm số chẵn. C. Hàm số y = x2 + 1 là hàm số chẵn. D. Hàm số y = (x+ 1)2 là hàm số chẵn.
Đỉnh của Parobol y= -x2+4x-3 có tọa độ là :A. -2;-15. B. 2;1. C. -15;-2. D. 1;2.
A. B. C. D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến