Cho hình chữ nhật $\displaystyle ABCD$ và số thực $\displaystyle k>0.$ Tìm tập hợp các điểm $\displaystyle M$ thỏa mãn đẳng thức $\displaystyle \left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{MD} \right|=k.$A. Một đoạn thẳng. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một điểm.
Hệ phương trình x-y+1=02x+y-7=0 có nghiệm là A. (2; 0). B. (-2 -3). C. (2; 3). D. (3; -2).
Tập xác định của hàm số y=x+4x+4là:A. D=1. B. D=R \ {-4}. C. D=R. D. D=R \ {-4; 1}.
Tập xác định của hàm số y=xx2-4x+3+x2+2x-3 là:A. D=(-∞; -3]. B. D=(3; +∞]. C. D=(1; 3). D. $D=\left( -\infty ;-3 \right]\cup \left( 1;3 \right)\cup \left( 3;+\infty \right).$
Phương trình $\sqrt{4x+5}+\sqrt{x-1}=\sqrt{4{{x}^{2}}+9}+x$ có số nghiệm làA. 1 nghiệm duy nhất. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.
Cho hàm số: y = (m2 - 9)x + m2 - 2m - 3, ∀m ∈ R. Gọi (D) là đồ thị của hàm số. Đồ thị (D) song song với trục Ox khiA. m = ±3. B. m = -3. C. m = 3. D. m = ±3 V m = -1.
Cho hệ phương trình với m là tham số: mx + y = mx + my = mHệ có nghiệm khiA. m ≠ 1. B. m ≠ -1. C. m ≠ ±1. D. m = ±1.
Nghiệm của hệ phương trình sau: x2 + 3xy = 10 (1)4y2 + xy = 6 (2)làA. (2 ; -1), (-2 ; 1), (10 ; -3), (-10 ; 3). B. (-2 ; 1), (2 ; -1), (10 ; -3), (-10 ; 3). C. (2 ; 1), (-2 ; -1), (10 ; 3), (-10 ; -3). D. (2 ; 1), (-2 ; -1), (10 ; -3), (-10 ; 3).
Số nghiệm của hệ phương trình sau: x2+y2+1x2+1y2=5(xy-1)2=x2-y2+2làA. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Tập nghiệm của bất phương trình |x - 3| + 2x +1 < 0 là:A. S = (-∞ ; -4) B. S = -∞ ; 23 C. S = ∅ D. S = (-∞ ; 3)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến