Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\). Tính \(M + m\).A.5B.8C.7D.1
Số nghiệm thực của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) = 2\) bằng:A.3B.0C.1D.2
Xác định A, B, C, D … và viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau với đầy đủ điều kiện (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). A B ↑ C D B E F B Cho biết A là thành phần chính của quặng pyrit sắt.A.H2SO4B.SO3C.Na2SO3D.NaHSO3
Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với f = 3,5 Hz. Hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động vuông pha và trên đoạn AB có hai điểm ngược pha với A; một điểm cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.4 m/s. B.3,5 m/s.C.4,5 m/s. D.5 m/s.
Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\) . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:A.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)B.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)C.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) D.\(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\,\,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên \(SB\) tạo với đáy một góc \({45^0}\). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng:A.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)B.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)C.\(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)D.\({a^3}\)
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?A.\(y = \ln x\)B.\(y = - {e^x}\)C.\(y = \left| {\ln x} \right|\)D.\(y = {e^x}\)
Một con lắc lò xo có m = 500 g, dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy ${{\pi }^{2}}=10$ . Cơ năng của con lắc bằng: A.50 mJ.B.100 mJ.C.1J. D.25 mJ.
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có diện tích đáy \(ABC\) bằng \(S\) và chiều cao bằng \(h\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:A.\(2S.h\)B.\(\dfrac{1}{3}S.h\)C.\(\dfrac{2}{3}S.h\)D.\(S.h\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến