HOMEWORKS I. Read and complete: 1, do__t__r  11, h__s   21, t__ __th 2, p__ __n  12, st__m__c__   22, th__o__t 3, ma__ __ __r  13, s__r__  23, f__v__r 4, de__r  14, b__c__a__ch__  24, ta__e 5, sh__ __ld  15, l__t__r  25, r__st 6, h__ __vy  16, acc__d__nt  26, s__f__ 7, ca__r__  17, co__n__r  27, h__ __ r 8, c __ ld  18, e __ r  28, g __t 9, ad_i_e  19, st__rt  29, ne__es__ar__ 10, scr_t__h  20, b__t__  30, k__ __e II. Find and correct a mistake in each sentence: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng trong mỗi câu. 1. What’s the matter with his? 2. My parents has a headache 3. You shouldn’t drink hot milk when you have a cold 4. Do you do have a toothache? 5. She doesn’t eat ice cream because she has a sore throat 6. My father have a fever. He should take a rest 7. Why do your sister have a cough? 8. He should brush his teeth two times a day III. Read and answer the questions: It’s very cold today. Some pupils are not in school. Among them are Peter, Linda and Quan. Peter can’t come to class because she has a sore throat. Linda is at home because she has a bad cold. Quan went to the doctor because he has a stomach ache. I am not very happy because I miss my friends! 1. How’s the weather today? 3. What’s the matter with Linda? 2. Who is not in school today? 4. Why does Quan go to the doctor?

Các câu hỏi liên quan

C8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành GTVT? A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn. C. Tiêu chí đánh giá là KLVC, KLLC và cự ly vận chuyển trung bình. D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km C9. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. XD mạnh mạng lưới y tế, giáo dục. B. phát triển nhanh các tuyến GTVT. C. cung cấp nhiều L.động, L.thực, thực phẩm. D. mở rộng diện tích trồng rừng. C10. Để phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, giao thông vận tải cần đi trước 1 bước, vì A. thúc đẩu sự phân công LĐ theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi. B. tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn ở miền núi. C. thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi. D. tất cả đều đúng. C11. Để lựa chọn loại hình và thiết kế công trình GTVT, yếu tố cần chú ý đầu tiên là A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. điều kiện kỹ thuật. D. nguồn vốn đầu tư. C12. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự PT, phân bố các ngành giao thông vận tải là A. địa hình. B. khí hậu và thủy văn. C. sự pân bố dân cư. D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế . C13. Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi A. sự phân bố sản xuất trên TG. B. sự phân bố dân cư. C. cả 2 đều đúng. C14. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng các phương tiện ô tô là A. ách tắc giao thông. B. tai nạn giao thông. C. ô nhiễm môi trường. D. tốn nhiều nhiên liệu. Câu 15: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (Km) Đường sắt 8385,0 2725,4 Đường ô tô 175 856,2 9402,8 Đường sông 55 258,6 5140,5 Đường biển 21 811,6 43 512,6 Đường hàng không 89,7 210,7 Tổng số 261 401,1 600 992,0 Từ bảng số liệu cho biết phương tiện vận tải nào có cự li vận chuyển trung bình lớn nhất? A. Đường ô tô. B. Đường biển. C. Đường hàng không. D. Đường sắt.