`I.` Đặt câu hỏi cho từ gạch chân (là từ trong ngoặc kép)?
`5.` How are you traveling to Spain?
`-` Từ được gạch chân là ''by airplane'' `->` hỏi phương tiện.
`-` How do + chủ ngữ + go to/ travel to + một địa điểm nào đó?
`-` Vì đây là thì HTTD ( are traveling ) `->` dùng tobe khi hỏi
`-` Câu hỏi thì HTTD: Am/Is/Are + S + Ving + ... ?
`7.` Where do you want to go on Friday?
`-` Vì từ được gạch chân là ''to go to the cinema'' ( là 1 địa điểm ) `->` dùng từ để hỏi là Where
`-` Dùng thì HTĐ: Do/Does + S + Vinf + O ?
`9.` Where was Julio from?
`-` Vì từ gạch chân là ''from Peru'' ( địa điểm ) `->` dùng từ để hỏi là Where
`-` Vì có "was" `->` dùng thì Quá Khứ Đơn
`-` Was/Were + S + O ?
`11.` How old is he?
`-` Vì từ được gạch chân là ''over 190 years old'' `->` hỏi tuổi
`-` How old + động từ tobe + name (tên riêng, đại từ he,she, your ...)?
`14.` What do you prefer?
`-` Vì từ được gạch chân là "red pullover'' ( áo pull đỏ - đồ vật ) `->` dùng từ để hỏi là What
`21.` How long did it take you to get to your workplace?
`-` Vì từ gạch chân là ''about 20 minutes'' ( khoảng 20 phút ) `->` dùng cấu trúc How long
`-` How long does it take + (O) + to Vinf…?
➔ Cấu trúc How long mang nghĩa Ai đó mất bao lâu để làm việc gì. Cấu trúc How long chỉ khoảng thời gian của một hành động.
`-` Vì có "took" `->` dùng thì Quá Khứ Đơn
`-` Did + S + Vinf?
`II.` Sửa lại thành câu hoàn chỉnh
`5.` Do you know what her name is?
`-` Do/Does + S + Vinf `->` Câu này thiếu 1 Vinf
`-` "what her name" `->` ở cuối phải có tobe mới đúng ngữ pháp, vì là "her" `->` dùng is
`-` Dịch: Bạn có biết cô ấy tên gì không?
`8.` What did you do this morning?
`-` Did + S + Vinf + O ? `->` Câu này thiếu `1` Vinf
`-` Dịch: Bạn đã làm gì trong sáng nay?