1. opening
-> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...
2. waiting
-> Tương tự câu 1
3. smoke
-> Cấu trúc: Do you mind if + S + V_simple present: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)
4. used
-> Cấu trúc: Would you mind if + S + V_ed/V_pI: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)
5. reading
-> Để thay cho "who read" ta dùng "reading" (Hiện tại phân từ)
6. making
-> Để thay cho "which make" ta dùng "making" (Hiện tại phân từ)
7. traveling
-> Cấu trúc: suggest(ed) + V_ing: đề xuất ...
8. written
-> Cấu trúc: written in + a language: viết bằng + 1 ngôn ngữ
9. listening
-> Cấu trúc: interested in + V_ing: thích ...
10. take
-> Cấu trúc: used to + Vo: đã từng ...
11. to travel -> Cấu trúc: It's + Adj + to V + O: Adj để làm V
going -> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...
12. showing
-> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...
13. used
-> Cấu trúc: Would you mind if + S + V_ed/V_pI: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)
14. play
-> Cấu trúc: Do you mind if + S + V_simple present: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)
15. turning
-> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...
#Chii
#Team: Natural Science Boss