II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1. D | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
2. A | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
3. B | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
4. D | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
5. A | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
6. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
7. D | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
8. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
9. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
10. A | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
11. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
12. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
13. D | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
14. B | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
15. B | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
❷. MULTIPLE CHOICE I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. A | Tủ quần áo là một món đồ nội thất lớn, nơi bạn có thể treo quần áo của mình.
2. C | Alec nói với chính mình rằng anh ấy thật may mắn khi còn sống.
3. A | Trẻ em phải uống sữa mỗi ngày. - Điều đó tốt cho họ.
4. C | Tôi nghĩ Angela nên mua cái áo khoác đó, nó rất đẹp
5. B | Chúng tôi sẽ đi bới bởi vì trời nóng
6. A | Để tôi mang cặp của bạn
7. D | Tôi cố gằng nhớ tên cô ấy nhưng tôi không thể
8. A | Chúng tôi sống trong căn phòng ở trên cái nhà kho
9. ko bít bạn ko cách nên mik ko hiểu
10. A | Đầu bếp cho quá nhiều muôi vào món ăn
꧁๖ۣۜBĭɠ๖ۣۜPℓαү๖ۣۜBσү꧂