1. The coffee (is smelling/ smells) ……………..wonderful.(dùng is smelling vì cà phê có mùi tuyệt vời)
2. He’ll be (home/ house) ………………..late tonight.(dùng home vì house là căn nhà nên không phù hợp với câu trên)
3. I’m going to (join / take part)……………………. the school theater group.(dùng join vì take part thiếu in nên không phù hợp)
4. If you want to (live/ stay)…………… healthy, don’t eat too much and take (plenty / lot) ……………….. of exercise.(dùng stay vì stay healthy là giữ gìn sức khỏe còn dùng plenty vì lot of exercise nghĩa là nhiều bài tập)
5. Lan is not very good (at / in) ………..swimming. She swims (slow / slowly) …………….(dùng at vì đây là trường hợp để chỉ một hành động còn dùng slowly vì là trạng từ chỉ cách thức)
6. You should take a (ten- minute/ ten-minutes) ………. rest every hour you play video games.(dùng ten-minutes vì ten là số nhiều)
7. – I like skateboarding. - I like skateboarding, (either / too) ………………..(câu trước là khẳng định nên câu sau phải dùng too'đồng tình khẳng định')
8. I don’t like horror films and my brother doesn’t (too, either) …………………..(câu trước là phủ định nên câu sau phải dùng either'đồng tình phủ định')
#chúc học tốt#
________________
Xin hay nhất ạ